Tra cứu danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện

Danh mục: Doanh Nghiệp

Hiện nay, Luật Doanh nghiệp 2020 chưa có quy định cụ thể về định nghĩa ngành nghề kinh doanh. Tuy nhiên, ta có thể hiểu rằng đây là nhóm ngành nghề được xác định từ các mục đích đầu tư và định hướng phát triển ban đầu của doanh nghiệp, bao gồm ngành nghề có điều kiện và ngành nghề không có điều kiện. Vậy ngành nghề kinh doanh có điều kiện là gì? Danh mục ngành nghề kinh doanh trong năm 2023 có gì mới? Tìm hiểu qua bài viết dưới đây!

1. Căn cứ pháp lý

  • Luật Đầu tư 2020;
  • Nghị định 31/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
  • Luật Doanh nghiệp 2020.

2. Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là gì?

Theo khoản 1 Điều 7 Bộ Luật Đầu tư 2020, Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đó phải đáp ứng điều kiện cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.

Danh mục các ngành nghề kinh doanh có điều kiện được nêu rõ tại mục Phụ lục IV của Luật Đầu tư năm 2020.

định nghĩa ngành nghề kinh doanh có điều kiện

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là gì?

3. Điều kiện đầu tư kinh doanh gồm những hình thức nào?

Điều kiện đầu tư kinh doanh các ngành nghề kinh doanh có điều kiện là các yêu cầu từ phía cơ quan nhà nước có thẩm quyền buộc doanh nghiệp phải tuân thủ theo. Dưới đây là một số hình thức về điều kiện đầu tư kinh doanh:

  • Giấy phép;
  • Giấy chứng nhận;
  • Văn bản xác nhận và phê duyệt;
  • Các yêu cầu khác.
điều kiện kinh doanh ngành nghề có điều kiện

Các điều kiện đầu tư kinh doanh.

Cụ thể các yêu cầu được hiểu như sau:

  • Giấy phép kinh doanh: Là văn bản được cơ quan nhà nước cấp phép cho các doanh nghiệp, nhà đầu tư được phép hoạt động kinh doanh trong một số lĩnh vực . Đây là điều kiện thành lập công ty tiên quyết để doanh nghiệp có thể hoạt động trong các lĩnh vực thuộc danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện theo quy định của Luật Đầu tư.
  • Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: Được hiểu là các điều kiện về cơ sở vật chất hoặc con người phải đáp ứng được những điều kiện được quy định. Khi chủ doanh nghiệp đáp ứng các điều kiện đó, cơ quan nhà nước có thẩm quyền sẽ cấp giấy chứng nhận cho họ.
  • Chứng chỉ hành nghề: Đây là văn bản được cấp cho các cá nhân có đủ trình độ và chuyên môn về lĩnh vực nào đó, được cấp bởi các cơ quan chức năng.
  • Vốn pháp định: Là vốn do pháp luật quy định, thường được yêu cầu với các ngành, nghề có trách nhiệm tài sản cao hoặc yêu cầu cơ sở vật chất lớn.
  • Các yêu cầu khác: Đây là các yêu cầu buộc cá nhân, tổ chức kinh doanh phải đáp ứng được quy định để thực hiện hoạt động đầu tư ngành nghề kinh doanh có điều kiện mà không cần sự xác nhận, phê duyệt dưới hình thức văn bản.
các ngành nghề kinh doanh có điều kiện

Giấy phép kinh doanh.

4. Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện chi tiết

4.1 Danh sách ngành nghề kinh doanh có điều kiện chi tiết

Xem thêm: 

Trước đây, Luật Đầu tư 2014 liệt kê gồm có 243 ngành nghề. Tuy nhiên theo quy định của Luật Đầu tư năm 2020 có hiệu lực từ ngày 01/01/2021, hiện nay gồm có 227 ngành nghề kinh doanh có điều kiện thuộc các lĩnh vực chuyên môn khác nhau. Cụ thể như sau:

STTNGÀNH, NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
1Sản xuất con dấu
2Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)
3Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ
4Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị
5Kinh doanh súng bắn sơn
6Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, hàng thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng
7Kinh doanh dịch vụ cầm đồ
8Kinh doanh dịch vụ xoa bóp
9Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên
10Kinh doanh dịch vụ bảo vệ
11Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy
12Hành nghề luật sư
13Hành nghề công chứng
14Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả
15Hành nghề đấu giá tài sản
16Hành nghề thừa phát lại
17Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản
18Kinh doanh dịch vụ kế toán
19Kinh doanh dịch vụ kiểm toán
20Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế
21Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan
22Kinh doanh hàng miễn thuế
23Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ
24Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan
25Kinh doanh chứng khoán
26Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác
27Kinh doanh bảo hiểm
28Kinh doanh tái bảo hiểm
29Môi giới “bảo hiểm, hoạt động phụ trợ” bảo hiểm
30Đại lý bảo hiểm
31Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
32Kinh doanh xổ số
33Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
34Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
35Kinh doanh ca-si-nô (casino)
36Kinh doanh đặt cược
37Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện
38Kinh doanh xăng dầu
39Kinh doanh khí
40Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
41Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)
42Kinh doanh tiền chất thuốc nổ
43Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
44Kinh doanh dịch vụ nổ mìn
45Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
46Kinh doanh rượu
47Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá
48Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương
49Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóa
50Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, tư vấn chuyên ngành điện lực
51Xuất khẩu gạo
52Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
53Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh
54Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng
55Kinh doanh khoáng sản
56Kinh doanh tiền chất công nghiệp
57Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam
58Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp
59Hoạt động thương mại điện tử
60Hoạt động dầu khí
61Kiểm toán năng lượng
62Hoạt động giáo dục nghề nghiệp
63Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
64Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề
65Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
66Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
67Kinh doanh dịch vụ việc làm
68Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
69Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em
70Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động
71Kinh doanh vận tải đường bộ
72Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô
73Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô
74Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
75Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô
76Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông
77Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe
78Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông
79Kinh doanh vận tải đường thủy
80Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa
81Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa
82Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải
83Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải
84Kinh doanh vận tải biển
85Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển
86Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng
87Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển
88Kinh doanh khai thác cảng biển
89Kinh doanh vận tải hàng không
90Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam
91Kinh doanh cảng hàng không, sân bay
92Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
93Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
94Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
95Kinh doanh vận tải đường sắt
96Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt
97Kinh doanh đường sắt đô thị
98Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
99Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm
100Kinh doanh vận tải đường ống
101Kinh doanh bất động sản
102Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt)
103Kinh doanh dịch vụ kiến trúc
104Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng
105Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng
106Kinh doanh dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng
107Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
108Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình
109Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài
110Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng
111Kinh doanh dịch vụ kiểm định xây dựng
112Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
113Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư
114Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng
115Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng
116Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine
117Kinh doanh dịch vụ bưu chính
118Kinh doanh dịch vụ viễn thông
119Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số
120Hoạt động của nhà xuất bản
121Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì
122Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm
123Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội
124Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet
125Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
126Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
127Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài
128Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet
129Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền
130Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu
131Kinh doanh dịch vụ định danh và xác thực điện tử
132Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng
133Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu
134Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự
135Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động
136Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non
137Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông
138Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học
139Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
140Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên
141Hoạt động của trường chuyên biệt
142Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài
143Kiểm định chất lượng giáo dục
144Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
145Khai thác thủy sản
146Kinh doanh thủy sản
147Kinh doanh thức ăn thuỷ sản, thức ăn chăn nuôi
148Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
149Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
150Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá
151Đăng kiểm tàu cá
152Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá
153Nuôi, trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
154Nuôi động vật rừng thông thường
155Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
156Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
157Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
158Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
159Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
160Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
161Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật
162Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
163Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y
164Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật
165Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
166Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)
167Kinh doanh chăn nuôi trang trại
168Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm
169Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
170Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
171Kinh doanh phân bón
172Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón
173Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi
174Kinh doanh giống thủy sản
175Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi
176Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản
177Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
178Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen
179Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
180Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ
181Kinh doanh dược
182Sản xuất mỹ phẩm
183Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế
184Kinh doanh trang thiết bị y tế
185Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng)
186Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ
187Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
188Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
189Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
190Kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ
191Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng)
192Kinh doanh dịch vụ phát hành và phổ biến phim
193Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật
194Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích
195Kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê (karaoke), vũ trường
196Kinh doanh dịch vụ lữ hành
197Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
198Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu
199Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
200Kinh doanh dịch vụ lưu trú
201Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
202Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
203Kinh doanh dịch vụ bảo tàng
204Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)
205Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai
206Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
207Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai
208Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
209Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất
210Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ
211Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
212Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất
213Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
214Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước
215Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản
216Khai thác khoáng sản
217Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại
218Nhập khẩu phế liệu
219Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường
220Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại
221Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
222Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô
223Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng
224Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng
225Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng
226Kinh doanh vàng
227Hoạt động in, đúc tiền

 

Danh sách ngành nghề kinh doanh có điều kiện

4.2 Danh sách ngành nghề kinh doanh có điều kiện về vốn pháp định

Vốn pháp định là mức vốn tối thiểu buộc doanh nghiệp, tổ chức kinh tế phải có theo quy định hiện hành của pháp luật. Thông thường, vốn pháp định sẽ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ấn định, tùy vào ngành nghề khác nhau mà mức vốn pháp định sẽ khác nhau.

Dưới đây là danh sách ngành nghề kinh doanh có điều kiện về vốn pháp định như:

STTNgành nghềVăn bảnVốn pháp định

(VNĐ)

Đối tượng
1Dịch vụ bảo vệĐiều 11 Nghị định 96/2016/NĐ-CPTrên 20 tỷCơ sở kinh doanh nước ngoài đầu tư góp vốn với cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo vệ của Việt Nam
2Bán hàng đa cấpĐiều 7 Nghị định 40/2018/NĐ-CP10 tỷ
3Sở Giao dịch hàng hóaĐiều 8 Nghị định 51/2018/NĐ-CP150 tỷ
Điều 17 Nghị định 51/2018/NĐ-CP5 tỷThành viên môi giới
Điều 21 Nghị định 51/2018/NĐ-CP75 tỷThành viên kinh doanh
4Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnhĐiều 23 Nghị định 68/2018/NĐ-CPKý quỹ 10 tỷ đồng, nộp tại tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp có kho, bãi
5Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệtĐiều 24 Nghị định 68/2018/NĐ-CPKý quỹ 7 tỷ đồng nộp tại tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
8Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụngĐiều 25 Nghị định 68/2018/NĐ-CPKý quỹ 7 tỷ đồng nộp tại tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
9Thành lập trường trung cấp sư phạmĐiều 78 Nghị định 46/2017/NĐ-CPVốn đầu tư xây dựng trường được đầu tư bằng nguồn vốn hợp pháp, không bao gồm giá trị về đất đai và bảo đảm mức tối thiểu là 50 tỷ đồng
10Thành lập trường cao đẳng sư phạmĐiều 78 Nghị định 46/2017/NĐ-CPVốn đầu tư xây dựng trường được đầu tư bằng nguồn vốn hợp pháp, không bao gồm giá trị về đất đai và bảo đảm mức tối thiểu là 100 tỷ đồng
11Thành lập trường đại học tư thụcĐiều 87 Nghị định 46/2017/NĐ-CPTrên 500 tỷ
12Cho thuê lại lao độngĐiều 05 Nghị định 29/2019/NĐ-CPKý quỹ 2 tỷ đồng tại ngân hàng thương mại hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài thành lập và hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
13Dịch vụ việc làmĐiều 10 Nghị định 52/2014/NĐ-CPKý quỹ 300 triệu đồng) tại ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp mở tài khoản giao dịch chính
14Kinh doanh bất động sảnĐiều 03 Nghị định 76/2015/NĐ-CP20 tỷ
15Văn phòng Thừa phátĐiều 18 Nghị định 61/2009/NĐ-CPKý quỹ 100 triệu đồng cho mỗi Thừa phát lại hoặc có bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp. Việc ký quỹ được thực hiện tại tổ chức tín dụng
16Kinh doanh sản xuất phimĐiều 03 Nghị định 142/2018/NĐ-CP200 triệu
17Kinh doanh dịch vụ lữ hànhĐiều 14 Nghị định 168/2017/NĐ-CP100 triệuKinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
250 triệuKinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam
500 triệuKinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài
500 triệuKinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài
18Kinh doanh dịch vụ đòi nợĐiều 13 Nghị định 104/2007/NĐ-CP2 tỷ
19Thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn bảo hiểmĐiều 7 Nghị định 73/2016/NĐ-CPTổng tài sản tối thiểu tương đương 02 tỷ đô la Mỹ vào năm liền kề trước năm nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phépTổ chức nước ngoài
Tổng tài sản tối thiểu 2.000 tỷ đồng Việt Nam vào năm liền kề trước năm nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phépTổ chức Việt Nam
20Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏeĐiều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP300 tỷ
21Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh350 tỷ
22Kinh doanh bảo phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh400 tỷ
23Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ (trừ bảo hiểm liên kết đơn vị, bảo hiểm hưu trí) và bảo hiểm sức khỏeĐiều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP600 tỷ
24Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị hoặc bảo hiểm hưu trí800 tỷ
25Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm hưu trí1000 tỷ
26Doanh nghiệp bảo hiểm sức khỏeĐiều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP300 tỷ
27Kinh doanh tái bảo hiểm phi nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏeĐiều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP400 tỷ
28Kinh doanh tái bảo hiểm nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe700 tỷ
29Kinh doanh cả 3 loại hình tái bảo hiểm nhân thọ, tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe1100 tỷ
30Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc hoặc môi giới tái bảo hiểmĐiều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP4 tỷ
31Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc và môi giới tái bảo hiểm8 tỷ
32Kinh doanh vận chuyển hàng khôngĐiều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP700 tỷKhai thác đến 10 tàu bay  với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không quốc tế
33300 tỷKhai thác đến 10 tàu bay  với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không nội địa
34Điều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP1.000 tỷKhai thác từ 11 đến 30 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không quốc tế
35600 tỷKhai thác từ 11 đến 30 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không nội địa
36Điều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP1.300 tỷKhai thác trên 30 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không quốc tế
37700 tỷKhai thác trên 30 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không nội địa
38Kinh doanh cảng hàng khôngĐiều 14 Nghị định 92/2016/NĐ-CP100 tỷcảng hàng không nội địa
39200 tỷcảng hàng không quốc tế
40Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga hành kháchĐiều 17 Nghị định 92/2016/NĐ-CP30 tỷ
41Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa30 tỷ
42Kinh doanh dịch vụ cung cấp xăng dầu30 tỷ
43Doanh nghiệp phá dỡ tàu biểnĐiều 04 Nghị định 147/2018/NĐ-CP50 tỷ
44Hoạt động thông tin tín dụngĐiều 01 Nghị định 57/2016/NĐ-CP30 tỷ
45Kinh doanh dịch vụ môi giới mua bán nợ, tư vấn mua bán nợĐiều 06 Nghị định 69/2016/NĐ-CP5 tỷ
46Kinh doanh hoạt động mua bán nợĐiều 07 Nghị định 69/2016/NĐ-CP100 tỷ
47Kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch nợĐiều 08 Nghị định 69/2016/NĐ-CP500 tỷ
48Kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúngĐiều 05 Nghị định 84/2016/NĐ-CP6 tỷ
49Môi giới chứng khoánĐiều 71 Nghị định 58/2012/NĐ-CP25 tỷ
50Tự doanh chứng khoán50 tỷ
51Bảo lãnh phát hành chứng khoán165 tỷ
52Tư vấn đầu tư chứng khoán10 tỷ
53công ty quản lý quỹ tại Việt Nam, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt NamĐiều 71 Nghị định 58/2012/NĐ-CP25 tỷ
54Công ty đầu tư chứng khoán đại chúngĐiều 79 Nghị định 58/2012/NĐ-CP50 tỷ
55Công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻĐiều 87 Nghị định 58/2012/NĐ-CP50 tỷ

Danh sách ngành nghề kinh doanh có điều kiện về vốn pháp định.

4.3 Danh sách ngành nghề kinh doanh có điều kiện về chứng chỉ hành nghề

Chứng chỉ hành nghề là một trong những điều kiện tiên quyết buộc phải có khi kinh doanh một số ngành nghề nhất định. Không chỉ đơn thuần là văn bản cấp cho các cá nhân có đủ điều kiện về lĩnh vực chuyên môn mà còn ảnh hưởng lớn đến quá trình hoạt động của doanh nghiệp. Trong số 227 ngành nghề kinh doanh có điều kiện, có 22 ngành nghề yêu cầu chứng chỉ hành nghề như:

STTNgành nghềChứng chỉChức danh cần chứng chỉ
1.Kinh doanh dịch vụ pháp lýChứng chỉ hành nghề Luật sưNgười đứng đầu tổ chức hoặc thành viên của Công ty luật hợp danh
2.Dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp (trong trường hợp không ủy quyền)Chứng chỉ đại diện sở hữu công nghiệpGiám đốc
3.Dịch vụ làm thủ tục về thuếChức danh quản lý
4.Kinh doanh dịch vụ khám, chữa bệnh và kinh doanh dược phẩmChứng chỉ hành nghề Bác Sĩ, Y, DượcTrưởng Phòng Khám, Chủ cơ sở
5.Dịch vụ khám chữa bệnh y học cổ truyền tư nhânChứng chỉ hành nghề bác sĩ y học cổ truyềnTrưởng Phòng Khám, Chủ cơ sở
6.Kinh doanh dịch vụ thú y và kinh doanh thuốc thú yChứng chỉ hành nghề thú yChức danh quản lý
7.Sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật;Chứng chỉ hành nghề thuốc bảo vệ thực vậtChức danh quản lý
8.Sản xuất, mua bán thuốc thú y; thú y thủy sảnChứng chỉ hành nghề thú yChức danh quản lý
9.Dịch vụ kiểm toánChứng chỉ hành nghề kiểm toánGiám đốc và Người quản lý
10.Dịch vụ kế toánChứng chỉ kế toán trưởngGiám đốc và Người quản lý
11.Giám sát thi công xây dựng công trình (Tùy hạng công trình)Chứng chỉ giám sát tương ứng với từng hạngChức danh quản lý
12.Khảo sát xây dụng (Tùy hạng công trình)Chứng chỉ khảo sát tương ứng với từng hạngChức danh quản lý
13.Thiết kế xây dựng công trình (Tùy hạng công trình)Chứng chỉ thiết Kế tương ứng với từng hạngChức danh quản lý
14.Tư vấn quản lý chi phí xây dựng hạng 1Chứng chỉ tư vấn quản lý chi phí xây dựng hạng 1Chức danh quản lý
15.Tư vấn quản lý chi phí xây dựng hạng 2Chứng chỉ tư vấn quản lý chi phí xây dựng hạng 2Chức danh quản lý
16.Đấu giá tài sảnChứng chỉ hành nghề đấu giáChức danh quản lý
17.Dịch vụ môi giới bất động sảnChứng chỉ môi giớiChức danh quản lý
18.Dịch vụ định giá bất động sảnChứng chỉ định giáChức danh quản lý
19.Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản – chức năng môi giớiChứng chỉ môi giớiChức danh quản lý
20.Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản – chức năng định giáChứng chỉ định giáChức danh quản lý
21.Dịch vụ thiết kế phương tiện vận tảiChứng chỉ thiết kế phương tiện vận tảiChức danh quản lý
22.Hoạt động xông hơi khử trùngChứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùngChức danh quản lý

Danh sách ngành nghề kinh doanh có điều kiện về chứng chỉ hành nghề.

Trên đây là bài viết chi tiết về ngành nghề kinh doanh có điều kiện được Thuế Quang Huy tổng hợp và chia sẻ đến bạn đọc. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp ích cho các chủ doanh nghiệp, chủ thể kinh doanh. Liên hệ ngay với Thuế Quang Huy nếu có bất kỳ thắc mắc hoặc nhu cầu về tư vấn dịch vụ, chúng tôi sẽ giải đáp một cách nhanh nhất!

Đánh giá bài viết
avatar

Lưu Văn Tuấn

Ông Lưu Văn Tuấn là CEO của Công ty TNHH Dịch vụ Kế toán Thuế và Cung ứng lao động Quang Huy. Với hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực Kế toán - Thuế, ông Tuấn là một chuyên gia tư vấn cho doanh nghiệp các giải pháp tốt nhất về kế toán - thuế, tài chính.

Hãy gọi

0917371518

Thuế Quang Huy - Luôn đồng hành cùng bạn

Nhận tư vấn ngay bây giờ

    0 0 đánh giá
    Đánh giá bài viết
    Theo dõi
    Thông báo của
    guest

    0 Góp ý
    Phản hồi nội tuyến
    Xem tất cả bình luận